Kushinagar
Kushinagar (Câu-thi-na, 26.741°N, 83.888°W) là một thị xã và là một nagar panchayat của quận Kushinagar thuộc bang Uttar Pradesh, Đông Ấn Độ. Theo Kinh Đại Bát Niết-bàn (Mahāyāna Mahāparinirvāṇa Sūtra) và căn cứ dấu vết khảo cổ hiện đại, Kushinagar là nơi Tất-đạt-đa Cồ-đàm nhập niết bàn.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kushinagar có dân số 17.982 người. Phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48%. Kushinagar có tỷ lệ 62% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 70%, và tỷ lệ cho phái nữ là 54%. Tại Kushinagar, 15% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kushinagar có dân số 17.982 người. Phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48%. Kushinagar có tỷ lệ 62% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 70%, và tỷ lệ cho phái nữ là 54%. Tại Kushinagar, 15% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Bản đồ - Kushinagar
Bản đồ
Quốc gia - Ấn Độ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
INR | Rupee Ấn Độ (Indian rupee) | ₹ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
BH | Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages) |
AS | Tiếng Assam (Assamese language) |
BN | Tiếng Bengal (Bengali language) |
GU | Tiếng Gujarat (Gujarati language) |
HI | Tiếng Hindi (Hindi) |
KN | Tiếng Kannada (Kannada language) |
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MR | Tiếng Marathi (Marathi language) |
OR | Tiếng Oriya (Oriya language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
UR | Tiếng Urdu (Urdu) |